Từ điển Thiều Chửu
氏 - thị/chi
① Họ, ngành họ. ||② Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau, như vô hoài thị 無懷氏, cát thiên thị 葛天氏, v.v. đều là tên các triều đại ngày xưa cả. ||③ Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ, như chức phương thị 職方氏, thái sử thị 太史氏, v.v. ||④ Ðàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị. ||⑤ Một âm là chi. Vợ vua nước Hung nô (匈奴) gọi là át chi 閼氏, ở cõi tây có nước đại nguyệt chi 大月氏, tiểu nguyệt chi 小月氏, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
氏 - chi
① (Dùng trong) tên của một bộ lạc thời cổ: 大月氏 Nước Đại Nguyệt Chi (ở phía tây Trung Quốc); ② Xem 閼氏 [èzhi].

Từ điển Trần Văn Chánh
氏 - thị
① Họ, dòng họ: 李氏兄弟 Anh em họ Lí; 張氏 Người đàn bà họ Trương; 夫人林氏 Bà Lâm; ② (văn) Tên đời, tên triều đại, tên nước: 無懷氏 Đời Vô Hoài; 葛天氏 Đời Cát Thiên; ③ Đặt sau tên họ những người có tiếng tăm chuyên về một ngành nào: 職方氏 Chức phương thị; 太史氏 Thái sử thị; 攝氏溫度計 Nhiệt kế Celsius (Xen-xi-uýt); ④ (văn) Tôi (tiếng người đàn bà tự xưng): 氏夫已死 Chồng tôi đã chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
氏 - thị
Họ. Tức chữ đứng trước tên, dùng gọi phân biệt dòng họ này với dòng họ khác — Triều đại. Vì mỗi triều đại do một họ làm vua — Tiếng thường làm chữ đệm trong tên đàn bà con gái.


伯氏 - bá thị || 外氏 - ngoại thị || 姓氏 - tính thị || 閼氏 - yên thị ||